1 |
eau de toilette"eau de toilette" là cụm từ Tiếng Pháp, có nghĩa tiếng Việt là "nước hoa", có nghĩa tiếng Anh là "perfume". "eau de toilette" thường được thấy trên các dòng nước hoa nổi tiếng như D&G, Hugo,...
|
2 |
eau de toiletteeau de toilette: Là chú thích của loại nước hoa có chứa nhiều dung môi, hàm lượng tinh dầu thấp hơn so với “ eau de parfum” là nước hoa có nồng độ đậm đặc hơn.
|
3 |
eau de toiletteEau De Toilette (EDT) là một trong hai loại nước hoa phổ biến nhất, chứa từ 5% đến 12% tinh dầu nguyên chất. Mùi hương có thể lưu được từ 4-6 tiếng đồng hồ.
|
4 |
eau de toiletteeau de toilette, là từ tiếng Pháp có nghĩa là nước hoa, khử mùi, tinh dầu, loại tinh dầu đặc biệt có khả năng giữ mùi thơm lâu hơn thông thường, thường được tạo ra từ các hương liệu khác nhau tạo nên một mùi hương tổng hợp
|
5 |
eau de toilettemột loại nước hoa- nước có mùi thơm để xịt hoặc xức lên người. tuy nhiên nước hoa này khác với perfume ở chỗ nó ít mạnh hơn, rẻ hơn và thường để dùng hàng ngày
|
6 |
eau de toiletteMỗi loại tinh dầu trong nước hoa được phân loại tùy theo cấp độ lưu hương trên cơ thể. Nó là từ đầy đủ của EDT. Theo tìm hiểu, nước hoa có chữ EDT trên thân sẽ có 5 đến 15% tỉ lệ độ đậm đặc trong tinh dầu. Cao nhất sẽ là 30%.
|
7 |
eau de toilette(Nước hoa EDT): có từ 4 – 10% chiết xuất tinh dầu pha loãng trong 80 – 90% cồn. Một số nhà sản xuất chỉ sản xuất loại nước hoa này. So với nước hoa parfum và nước hoa EDP thì nước hoa EDT thua xa về s [..]
|
<< gdp danh | let it be >> |